6.7 Báo cáo chờ xuất theo ngày

Hiển thị số lượng chờ xuất theo ngày theo khoảng thời gian được chọn

  • Số lượng chờ xuất đầu kỳ: Là số lượng sản phẩm của những đơn ở trạng thái chờ vận đơn được tính từ khi sử dụng hệ thống đến trước khoảng thời gian được chọn.

Ví dụ: Ngày bắt đầu sử dụng là 01/01/2021, bộ lọc thời gian là 15/02/2021 - 25/02/2021. Số lượng chờ xuất đầu kỳ được tính từ những đơn đang ở trạng thái chờ vận đơn trong khoảng 01/01/2021 - 14/02/2021.

  • Chốt đơn: Là số lượng sản phẩm của những đơn được chốt trong khoảng thời gian được chọn.

Ví dụ: Ngày bắt đầu sử dụng là 01/01/2021, bộ lọc thời gian là 15/02/2021 - 25/02/2021. Chốt đơn là số lượng sản phẩm của những đơn được chốt từ 15/02/2021 - 25/02/2021.

  • Đăng đơn: Là số lượng sản phẩm của những đơn được đăng trong khoảng thời gian được chọn.

Ví dụ: Ngày bắt đầu sử dụng là 01/01/2021, bộ lọc thời gian là 15/02/2021 - 25/02/2021. Đăng đơn là số lượng sản phẩm của những đơn được đăng từ 15/02/2021 - 25/02/2021.

  • Số lượng chờ xuất cuối kỳ = Số lượng chờ xuất đầu kỳ + Chốt đơn - Đăng đơn

Last updated

Was this helpful?